沒 một (7n)

1 : Chìm đắm, bị nước tràn ngập gọi là một.
2 : Chết, mất rồi, có khi viết là 歿.
3 : Hết. Như một thế 沒世 hết đời.
4 : Không có, chế người không biết chữ gọi là một tự bi 沒字碑 ý nói trong lòng không có một chữ nào.
5 : Mất tích. Như mai một 埋沒 vùi mất, dẫn một 泯沒 tan mất, v.v.
6 : Lấy hết, tịch ký hết cơ nghiệp về nhà nước gọi là tịch một 籍沒, nuốt sống hết của cải người ta gửi mình gọi là càn một 乾沒, v.v.
7 : Ẩn mất, núp mình, chợt thấy chợt mất.
8 : Quá, hơn.