汙 ô, oa, ố (6n)
1 : Nước đục, dơ bẩn. Phàm cái gì không sạch sẽ đều gọi là ô cả. Như phẩm hạnh không tốt gọi là tham ô 貪汙, ty ô 卑汙, v.v.
2 : Vấy bẩn.
3 : Thấp kém.
4 : Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ 汙下.
5 : Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch.
6 : Buộc lòng phải gượng theo.
汙
汙
汙