汗 hãn, hàn (6n)

1 : Mồ hôi.
2 : Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn 渙汗.
3 : Một âm là hàn. Vua rợ Ðột Quyết gọi là khả hàn 可汗.