水 thủy (4n)

1 : Nước.
2 : Sông, ngòi, khe, suối, phàm cái gì bởi nước mà thành ra đều gọi là thủy.
3 : Sao Thủy, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất.
3 : Bạc đúc có thứ tốt thứ kém, gia giảm cho nó đều gọi là thân thủy 申水, thiếp thủy 貼水, v.v.