氣 khí (10n)

1 : Hơi thở.
2 : Cái gì không có hình chất mà cùng cảm ứng với nhau được gọi là khí. Như khí vận 氣運, khí tượng 氣象, khí vị 氣味, v.v.
3 : Khí hậu.
4 : Khí, tức hơi, phát tức gọi là động khí 動氣.
5 : Thể hơi.
6 : Ngửi.
7 : Cùng nghĩa với chữ hí 餼.