氏 thị, chi (4n)

1 : Họ, ngành họ.
2 : Tên đời trước đều đệm chữ thị ở sau. Như vô hoài thị 無懷氏, cát thiên thị 葛天氏, v.v. đều là tên các triều đại ngày xưa cả.
3 : Tên quan, ngày xưa ai chuyên học về môn nào thì lại lấy môn ấy làm họ. Như chức phương thị 職方氏, thái sử thị 太史氏, v.v.
4 : Ðàn bà tự xưng mình cũng gọi là thị.
5 : Một âm là chi. Vợ vua nước Hung nô 匈奴 gọi là Yên Chi 閼氏, ở cõi tây có nước đại nguyệt chi 大月氏, tiểu nguyệt chi 小月氏, v.v.