毗 bì, tỳ (9n)

1 : Giúp.
2 : Gồm, đất liền tiếp nhau gọi là bì liên 毗連. Có khi viết là 毘.
3 : Bì ny 毗尼 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là giới luật.
4 : Bì Lư 毗盧 tên một vị Phật. Ta quen đọc là chữ tỳ.