毋 vô, mưu (4n)
1 : Chớ, đừng.
2 : Chớ, dùng làm tiếng giúp lời. Như vô nãi 毋乃 chớ bèn (cùng nghĩa với hoặc giả 或者), tương vô 將毋 hầu chớ, v.v. đều là lời hỏi lấy ý mình đoán mà chưa dám quyết đoán.
3 : Một âm là mưu. Hẳn. Mưu đôi 毋追 một thứ mũ vải đen.
毋
毋
毋