殽 hào, hạo (12n)

1 : Lẫn lộn.
2 : Cùng một nghĩa với chữ hào 肴 đồ ăn.
3 : Thịt thái lẫn cả xương.
3 : Một âm là hạo. Cùng nghĩa với chữ hiệu 效.