段 đoạn (9n)
1 : Chia từng đoạn, vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là đoạn.
2 : Phàm vật gì tính chia ra từng bộ đều gọi là đoạn. Như địa đoạn 地段 đoạn đất, thủ đoạn 手段 phương pháp làm việc, v.v. đều là theo cái ý từng thứ đoạn lạc cả.
3 : Cùng nghĩa với chữ đoạn 毈.
段
段
段