殊 thù (10n)

1 : Dứt, hết tiệt. Như sát nhi vị thù 殺而未殊 giết mà chưa dứt nóc (chém chưa dứt cổ), thù tử 殊死 quyết chết (liều chết), v.v.
2 : Khác. Như phong cảnh bất thù 風景不殊 phong cảnh chẳng khác.
3 : Rất, lắm. Chữ dùng làm trợ từ. Như thù giai 殊佳 tốt đẹp lắm, thù dị 殊異 lạ quá !