歸 quy (18n)

1 : Về. Như quy quốc 歸國 về nước.
2 : Giả (trả) như cửu giả bất quy 久假不歸 mượn lâu không giả (trả).
3 : Ðưa về. Như quy tội 歸罪 đổ tội cho người, có tội tự thú gọi là tự quy 自歸.
4 : Quy phụ, quy phục.
5 : Con gái về nhà chồng gọi là vu quy 于歸.
6 : Tính trừ gọi là quy pháp 歸法.
7 : Ðưa làm quà.
8 : Kết cục, quy túc.
9 : Thẹn.
10 : Góp lại.