武 vũ, võ (8n)

1 : Võ, đối lại với văn 文. Lấy uy sức mà phục người gọi là vũ.
2 : Vết chân, nối gót. Như bộ vũ 步武 nối làm công nghiệp của người trước.
3 : Khúc nhạc vũ.
4 : Mũ lính. Ta quen đọc là chữ võ.