欬 khái, ái (10n)

1 : Ho.
2 : Khánh khái 謦欬 cười nói. Trong thư từ hay dùng. Như như thân khánh khái 如親謦欬 như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
3 : Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ 噫.