次 thứ (6n)

1 : Lần lượt, dưới bậc trên trở xuống bậc bét đều gọi là thứ.
2 : Xếp bày.
3 : Thứ bực. Như ban thứ 班次 kể hàng đến thứ bực mình ngồi.
4 : Lần. Như nhất thứ 一次 một lần.
5 : Trọ, đóng quân đi đến đâu đỗ lại đến hai đêm gọi là thứ. Ði đường ngủ trọ gọi là lữ thứ 旅次.
6 : Chỗ, nơi. Như sai thứ 差次 chỗ phải sai tới, hung thứ 胸次 chỗ ngực, v.v.
7 : Triền thứ 躔次 độ số của sao đỗ lại.
8 : Ðến. Như thứ cốt 次骨 đến xương.
9 : Tháo thứ 造次 vội vàng.
10 : Loài, bực.