權 quyền (21n)
1 : Quả cân.
2 : Cân lường.
3 : Quyền biến 權變. Trái đạo thường mà phải lẽ gọi là quyền 權, đối với chữ kinh 經.
4 : Quyền bính, quyền hạn, quyền thế.
5 : Quyền nghi, sự gì hãy tạm làm thế gọi là quyền thả như thử 權且如此 tạm thay việc của chức quan nào cũng gọi là quyền.
6 : Xương gò má.
權
權
權