檮 đào (18n)
1 : Ðào ngột 檮杌 tên một giống ác thú. Ngày xưa dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác.
2 : Ngu dốt, ngơ ngẩn.
檮
檮
檮
1 : Ðào ngột 檮杌 tên một giống ác thú. Ngày xưa dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác.
2 : Ngu dốt, ngơ ngẩn.