檢 kiểm (16n)
1 : Ðánh dấu, gắn xi (cire) lên phong thơ rồi đóng dấu vào gọi là kiểm.
2 : Kiềm chế, hành động không có phép tắc gọi là bất kiểm 不檢.
3 : Tra xét, lục xét. Như kiểm điểm 檢點 xét nét, kiểm thu 檢收 xét nhận, v.v.
4 : Khuôn phép.
檢
檢
檢