橐 thác (16n)

1 : Cái túi không có đáy. Con lạc đà 駱駝 có túi đựng nước lại có bướu để đồ tiện, cho nên cũng gọi là con thác đà 橐駝.
2 : Ðồ rèn đúc. Như thác lược 橐籥 cái bễ thợ rèn.
3 : Thác thác 橐橐 tiếng chày giã chan chát.