橋 kiều, khiêu, cao (16n)

1 : Cái cầu (cầu cao mà cong).
2 : Ðồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
3 : Cái máy hút nước.
4 : Cây cao.
5 : Cây kiều, cha con gọi là kiều tử 橋子, tục hay viết là 喬.
6 : Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
7 : Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.