橈 nạo, nhiêu (16n)

1 : Cong, chịu uốn mình theo người.
2 : Bẻ gẫy.
3 : Yếu.
4 : Tan, phá tan.
5 : Một âm là nhiêu. Mái chèo, đỗ thuyền lại gọi là đình nhiêu 停橈.