樹 thụ (16n)

1 : Cây.
2 : Cái bình phong che cửa. Như bang quân thụ tắc môn 邦君樹塞門 vua dựng bình phong che cửa.
3 : Trồng trọt (trồng tỉa).
4 : Thụ lập (dựng nên). Như kiến thụ 建樹 sáng lập hết thảy các cái.
5 : Tên số vật.