樊 phiền, phàn (15n)

1 : Cái lồng chim.
2 : Là cái phên quây vườn rau.
3 : Phiền nhiên 樊然 bối rối, hỗn tạp.
4 : Quây quanh.
5 : Dây thắng dái ngựa. ta quen đọc là chữ phàn.