業 nghiệp (13n)
1 : Nghiệp. Ngày xưa cắt miếng gỗ ra từng khớp để ghi các việc hàng ngày, xong một việc bỏ một khớp, xong cả thì bỏ cả đi, gọi là tu nghiệp 修業, nay đi học ở tràng gọi là tu nghiệp, học hết lớp gọi là tất nghiệp 畢業 đều là nói nghĩa ấy cả, nói rộng ra thì phàm việc gì cũng đều gọi là nghiệp cả. Như học nghiệp 學業, chức nghiệp 職業, v.v.. Của cải ruộng nương cũng gọi là nghiệp. Như gia nghiệp 家業 nghiệp nhà, biệt nghiệp 別業 cơ nghiệp riêng, v.v.
2 : Làm việc, nghề nghiệp. Như nghiệp nho 業儒 làm nghề học, nghiệp nông 業農 làm ruộng, v.v.
3 : Sự đã rồi. Như nghiệp dĩ như thử 業已如此 nghiệp đã như thế rồi.
4 : Sợ hãi. Như căng căng nghiệp nghiệp 兢兢業業 đau đáu sợ hãi.
5 : Cái nhân. Như nghiệp chướng 業障 nhân ác làm chướng ngại. Có ba nghiệp khẩu nghiệp 口業 nhân ác bởi miệng làm ra, thân nghiệp 身業 nhân ác bởi thân làm ra, ý nghiệp 意業 nhân ác bởi ý làm ra, ba món miệng, thân, ý gọi là tam nghiệp 三業, túc nghiệp 宿業 ác nghiệp kiếp trước đã làm kiếp này phải chịu khổ gọi là túc nghiệp, v.v. Làm thiện cũng gọi là thiện nghiệp 善業.
6 : Công nghiệp. Như đế nghiệp 帝業 công nghiệp vua.