楨 trinh (13n)

1 : Trinh cán 楨榦 cái cột góc tường. Trước khi xây tường, đóng cọc làm cốt cho vững rồi mới xây, gọi là trinh.
2 : Cỗi gốc. Như quốc chi trinh cán 國之楨榦 người làm căn bản cho nhà nước.