楞 lăng (13n)

1 : Cùng nghĩa với chữ lăng 稜.
2 : Lăng nghiêm 楞嚴, lăng già 楞伽 kinh Lăng-nghiêm, kinh Lăng-già, hai bộ kinh nghĩa lý rất cao thâm trong nhà Phật.