椎 [ chuy ] (12n)
1 : Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Kinh Thi có câu [tiêu liêu chi thực, phồn diễn doanh thăng] [椒聊之實,蕃衍盈升] quả cây tiêu liêu, núc nỉu đầy thưng, vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Ðời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là [tiêu bàn] [椒盤], cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Ðời nhà Hán gọi hoàng hậu là [tiêu phòng] [椒房], đời sau gọi họ nhà vua là [tiêu phòng chi thân] [椒房之親] đều là ý ấy cả. Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là [hồ tiêu] [胡椒].
2 : Ðỉnh núi.
椎
椎
椎