棬 [ khuyên, quyển ] (12n)

1 : Ðậu, nghỉ, [tê trì] [棲遲] nghỉ ngơi, chỗ để nghỉ cũng gọi là [tê].
2 : Cái giường. Như [nhị tẩu sử trị trẫm tê] [二嫂使治我棲] hai chị dâu khiến sửa giường ta.
3 : [Tê tê] [棲棲] rầm rập, dộn dịp, hấp tấp, tả cái dáng xem tập xe ngựa hấp tấp. Ta quen đọc là chữ [thê] cả.