棘 [ cức ] (12n)

1 : Cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng can cung, thứ trắng có quả ăn được. Kinh Thi có câu : [tế phế cam đường] [蔽芾甘棠] rườm rà cây cam đường, nói chỗ ông Triệu Bá [召伯] xử kiện cho dân, người sau lưu làm chỗ ghi nhớ. Nay gọi cái ân trạch của quan địa phương lưu lại là [cam đường] [甘棠], là [triệu đường] [召棠] là bởi cớ đó.
2 : Cây [sa đường] [沙棠] gỗ dùng để đóng thuyền.