梱 [ khổn, khốn, ngôn ] (11n)
1 : Nết làm cho thanh tịnh. Phật giáo lấy thanh tịnh làm tôn chỉ, cho nên sự gì có quan thiệp đến Phật đều gọi là [phạm]. Như [phạm cung] [梵宮] cái cung thờ Phật, [phạm chúng] [梵眾] các chư sư, [phạm âm] [梵音] tiếng phạm, v.v.
2 : Phạm thiên [梵天], một bực tu đã sạch hết tình dục, siêu thăng cõi sắc. Vị chúa tể này gọi là Phạm vương, làm thị giả Phật.
3 : Cùng nghĩa như chữ [phạm] [范].
梱
梱
梱