梦 [ mộng ] (11n)
1 : Cái thoi dệt cửi, cái thoi nó đi lại rất nhanh, nên nói đến thì giờ nhanh chóng gọi là [nhật nguyệt như toa] [日月如梭] ngày tháng như thoi đưa.
2 : Quan chức đi lại đốc suất binh phu gọi là [toa tuần] [梭巡]. Ta quen đọc là chữ [thoa].
梦
梦
梦