梠 [ lữ ] (11n)

1 : [Ngô đồng] [梧桐] cây ngô đồng.
2 : [Chi ngô] [枝梧] chống chỏi, có khi viết là [chi ngô] [支吾].
3 : Một âm là [ngộ]. Như [khôi ngộ] [魁梧] vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ [ngô] cả.