梓 [ tử ] (11n)

1 : Cây tử, dùng để đóng đàn.
2 : Làm đồ gỗ, cỗ áo quan của vua thiên tử gọi là [tử cung] [梓宮].
3 : Khắc chữ lên bản gỗ.
4 : Quê cha đất tổ, chỗ làng sinh ra mình gọi là [tử lý] [梓里] hay [tang tử] [桑梓].
5 : Cây [kiều] cao mà ngửa lên, cây [tử] thấp mà cúi xuống, nên gọi cha con là [kiều tử] [喬梓].