梏 [ cốc ] (11n)
1 : Cái cùm tay.
2 : Rối loạn, sách Mạnh tử nói : Ðã rối loạn lương tâm rồi, thì khí tốt không còn đủ nữa, vì thế nên nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là [dạ khí cốc vong] [夜氣梏亡].
梏
梏
梏