梆 [ bang ] (11n)
1 : Cái mõ dài, đục thủng lưng cây gỗ để ở các nhà quan để làm hiệu gọi là [bang]. Trong khúc nhạc cũng có thứ đánh thanh tre làm dịp, tục gọi là [bang tử xoang] [梆子腔].
梆
梆
梆