梁 [ lương ] (11n)
1 : Cái cầu, chỗ ách yếu của sự vật gì gọi là [tân lương] [澤梁] nghĩa là như cái cầu mọi người đều phải nhờ đó mà qua vậy. Chỗ đắp bờ để dơm cá gọi là [ngư lương] [魚梁].
2 : Cái xà nhà.
3 : Chỗ gồ ghề của một vật gì cũng gọi là [lương]. Như [tị lương] [鼻梁] sống mũi, [tích lương] [脊梁] xương sống, đồ gì có chuôi để cầm xách cho tiện đều gọi là [lương] cả.
4 : [Lục lương] [陸梁] chạy tán loạn, nay gọi giặc cỏ là [tiểu xú khiêu lương] [小醜跳梁].
5 : [Cường lương] [強梁] quật cường, hùng hổ.
6 : Nhà Lương. Lương Vũ Ðế [梁武帝] được nhà Tề trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Lương (502-507). Lương Thái Tổ [梁太祖] được nhà Ðường trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Hậu Lương (907-923).
7 : Nước Lương.
8 : Châu Lương, một châu trong chín châu của nước Tàu ngày xưa.
梁
梁
梁