桓 [ hoàn ] (10n)
1 : Cái nêu, dùng để cắm trên nhà và mồ mả. Phép nhà Hán trạm làm bốn góc dựng một cột gỗ lớn, giữa lắp ván vuông, gọi là [hoàn biểu] [桓表], cũng gọi là [hoa biểu] [華表].
2 : [Hoàn hoàn] [桓桓] mạnh mẽ, hăng hái. Tả cái dáng võ dõng.
3 : [Bàn hoàn] [盤桓] quanh co.
4 : Cây hoàn.
桓
桓
桓