案 [ án ] (10n)

1 : Cái bàn.
2 : Cái mâm.
3 : Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là [án].
4 : Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là [án]. Như [công án] [公案], [án bản] [案本], v.v.
5 : Cầm vững. Như [án kiếm] [案劍] cầm vững gươm.
6 : Lần lượt. Như [án đổ như cố] [案堵如故] vẫn lần lượt yên như cũ, từ nghĩa thứ ba trở xuống cùng một nghĩa như chữ [án] [按].