桄 [ quáng, quang ] (10n)
1 : Cái suốt ngang khung cửi, cái bậc thang, vì thế nên nói về cái cơ sở của sự vật gì gọi là [sơ quáng] [初桄].
2 : Một âm nữa là [quang]. [Quang lang] [桄榔] cây quang lang, trong lõi cây có phấn vàng làm bánh ăn được (một loài cây giống cây dừa).
桄
桄
桄