根 [ căn ] (10n)

1 : Rễ cây.
2 : Bò dưới một vật gì cũng gọi là [căn]. Như [thiệt căn] [舌根] cuống lưỡi.
3 : Căn do (nhân). Như [thiện căn] [善根] căn thiện, câu nói nào không có bằng cứ gọi là [vô căn chi ngôn] [無根之言].
4 : Nhà Phật gọi [mắt, tai, mũi, lưỡi, thân, ý] [眼、耳、鼻、舌、身、意] là [lục căn] [六根].