株 [ chu, châu ] (10n)

1 : Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống Ðiền Phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là [thủ chu đãi thỏ] [守株待兔].
2 : Tính số cây, một cây gọi là [nhất chu] [一株].
3 : Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là [chu liên] [株連]. Ta quen đọc là chữ [châu].