校 [ giáo, hiệu, hào ] (10n)

1 : Cái cùm chân.
2 : Tranh, thi. Như [khảo giáo] [考校] thi khảo, [bất dữ giáo luận] [不與校論] chẳng cùng tranh dành.
3 : Tính số. Như [kiểm giáo] [檢校] kiểm xét sự vật.
4 : Tra xét đính chính lại sách vở gọi là [giáo]. Như [giáo khám] [校勘] khảo xét lại.
4 : Một âm là [hiệu]. Tràng. Như [học hiệu] [學校] tràng học.
5 : Cái chuồng ngựa. Một bộ quân cũng gọi là [nhất hiệu] [一校].
6 : Một âm là [hào]. Chân cái bát đậu bát chở.