柴 sài, tí (9n)
1 : Củi.
2 : Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門.
3 : Lấp.
4 : Giữ.
5 : Một âm là tí. Chứa, chất đống.
柴
柴
柴
1 : Củi.
2 : Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門.
3 : Lấp.
4 : Giữ.
5 : Một âm là tí. Chứa, chất đống.