柱 trụ, trú (9n)

1 : Cái cột.
2 : Người mà nhà nước trông cậy nhiều. Như trụ thạch 柱石 người bầy tôi giỏi, nhà nước trông cậy như cây cột đá chống vững cửa nhà vậy.
3 : Giữ gìn chống chỏi với cuộc nguy biến gọi là trung lưu chỉ trụ 中流砥柱.
4 : Cái phím đàn, con ngựa để căng dây đàn. Sự gì làm không được lưu lợi gọi là giao trụ cổ sắt 膠柱鼓瑟.
5 : Một âm là trú. Chống chỏi.