枝 chi, kỳ (8n)

1 : Cành, các cành mọc ở thân cây ra gọi là chi. Phàm cái gì do một thể mà chia ra các thể khác đều gọi là chi. Như các họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp 金枝玉葉.
2 : Tán loạn.
3 : Chi thể.
4 : Chống chỏi, chống giữ.
5 : Một âm là kỳ. Kỳ chỉ 枝指 ngón tay mọc trạnh ra.