果 quả (8n)

1 : Quả, trái cây. Như quả đào, quả mận, v.v.
2 : Quả quyết, quả cảm.
3 : Quả nhiên, sự gì đã nghiệm gọi là quả nhiên như thử 果然如此.
4 : Kết quả, sự gì đã kết cục gọi là kết quả.
5 : Làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành gọi là nhân quả 因果.
6 : No. Như quả phúc 果腹 no bụng.