枚 mai (8n)

1 : Cái quả, gốc cây. Như tảo nhất mai 棗一枚 một quả táo. Mai bốc công thần 枚卜功臣 nhất nhất đều bói xem ai công hơn, đời sau gọi sự dùng quan tể tướng là mai bốc 枚卜 là bởi đó.
2 : Hàm mai 銜枚 ngậm hàm thiết, ngày xưa đem quân đi không muốn cho quân giặc biết bắt ngựa đóng hàm thiết cả lại cho không kêu được.
3 : Cái vú chuông, cái vấu chuông.