枕 chẩm, chấm (8n)

1 : Xương trong óc cá.
2 : Cái đòn sau xe.
3 : Cái gối. Nguyễn Trãi 阮薦 : Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh 船窗推枕到天明 nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
4 : Một âm là chấm. Gối đầu.
4 : Tới, đến.