杜 đỗ (7n)
1 : Cây đỗ (một loài lê).
2 : Một thứ cỏ thơm.
3 : Lấp. Như đỗ tuyệt tư tệ 杜絕私弊 lấp hết tệ riêng.
4 : Phàm sự gì tự ý bày vẽ ra không có bằng cứ gì gọi là đỗ soạn 杜撰.
5 : Tục gọi cái gì xuất bản ở đất mình là đỗ. Như đỗ bố 杜布 vải bản xứ, đỗ mễ 杜米 gạo bản xứ, v.v.
杜
杜
杜