材 tài (7n)

1 : Gỗ dùng được, phàm vật gì của trời sinh mà có thể lấy để dùng được đều gọi là tài. Như kim, mộc, thủy, hỏa, thổ 金、木、水、火、土 gọi là ngũ tài 五材.
2 : Tính chất. Như tất nhân kỳ tài nhi đốc yên 必因其材而篤焉 ắt nhân tính chất nó mà bồi đắp thêm vậy.
3 : Cùng một nghĩa với chữ tài 才.